VIETNAMESE
tùy bạn nghĩ
tùy suy nghĩ của bạn, tùy bạn muốn nghĩ sao
ENGLISH
it's up to you to think
/ɪts ʌp tuː juː tuː θɪŋk/
whatever you think, up to your perspective
“Tùy bạn nghĩ” là bạn có thể suy nghĩ theo cách mà bạn muốn.
Ví dụ
1.
Tùy bạn nghĩ như thế nào.
It's up to you to think however you like.
2.
Bạn có thể quyết định, tùy bạn nghĩ.
You can decide, it's up to you to think.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của it's up to you to think nhé!
It's your call - Quyết định là ở bạn
Phân biệt:
It's your call diễn tả sự trao quyền quyết định cho người khác, rất gần với it's up to you to think.
Ví dụ:
It's your call whether you believe it or not.
(Quyết định tin hay không là ở bạn.)
Think as you please - Nghĩ sao tùy bạn
Phân biệt:
Think as you please nhấn mạnh sự tự do trong suy nghĩ, tương đương với it's up to you to think.
Ví dụ:
Think as you please about the situation.
(Bạn cứ nghĩ sao cũng được về tình huống này.)
Believe what you want - Tin gì tùy bạn
Phân biệt:
Believe what you want nhấn mạnh quyền tự do niềm tin, sát nghĩa với it's up to you to think.
Ví dụ:
Believe what you want, but that's the truth.
(Bạn muốn tin gì thì tin, nhưng đó là sự thật.)
Decide for yourself - Tự bạn quyết định
Phân biệt:
Decide for yourself diễn tả sự chủ động trong suy nghĩ và quyết định, gần nghĩa với it's up to you to think.
Ví dụ:
Decide for yourself how you view it.
(Tự bạn quyết định cách nhìn nhận vấn đề này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết