VIETNAMESE

tụt hậu

ENGLISH

backward

  
NOUN

/ˈbækwərd/

obsolete

Tụt hậu là nói đến sự thụt lùi so với mặt bằng chung, hay rộng hơn, là sự lạc hậu so với xu thế vận động và phát triển của thế giới.

Ví dụ

1.

Một đất nước hay một xã hội tụt hậu không có các ngành công nghiệp và máy móc hiện đại.

A backward country or society does not have modern industries and machines.

2.

Chúng ta cần đẩy nhanh tốc độ thay đổi ở đất nước tụt hậu của chúng ta.

We need to accelerate the pace of change in our backward country.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Tụt hậu: backward

Tha hóa: corruptible

Lưỡng lự: hesitant

Lạnh nhạt: cool

Yếu đuối: weak

Xảo quyệt: cunning

Vụng về: clumsy