VIETNAMESE

Tương hỗ

hỗ trợ lẫn nhau

word

ENGLISH

Mutual support

  
NOUN

/ˈmjuːtʃuəl səˈpɔːrt/

collaboration, reciprocity

Tương hỗ là hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau.

Ví dụ

1.

Thành công của dự án phụ thuộc vào sự tương hỗ.

The success of the project relied on mutual support.

2.

Sự tương hỗ là chìa khóa trong cộng đồng này.

Mutual support is key in this community.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Mutual support khi nói hoặc viết nhé! checkOffer mutual support - Cung cấp sự hỗ trợ lẫn nhau Ví dụ: The two companies agreed to offer mutual support in times of crisis. (Hai công ty đồng ý cung cấp sự hỗ trợ lẫn nhau trong thời kỳ khủng hoảng.) checkRely on mutual support - Dựa vào sự hỗ trợ lẫn nhau Ví dụ: In difficult times, the team relied on mutual support to succeed. (Trong những thời điểm khó khăn, nhóm dựa vào sự hỗ trợ lẫn nhau để thành công.) checkEncourage mutual support - Khuyến khích sự hỗ trợ lẫn nhau Ví dụ: The program encourages mutual support among participants. (Chương trình khuyến khích sự hỗ trợ lẫn nhau giữa các thành viên.)