VIETNAMESE

Hỗ tương

giúp đỡ lẫn nhau

word

ENGLISH

Reciprocal

  
ADJ

/rɪˈsɪp.rə.kəl/

Mutual

“Hỗ tương” là giúp đỡ lẫn nhau.

Ví dụ

1.

Thỏa thuận dựa trên sự hỗ tương tin tưởng.

Sự hỗ tương tôn trọng làm mạnh mối quan hệ.

2.

The agreement is based on reciprocal trust.

Reciprocal respect strengthens relationships.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Reciprocal nhé! Mutual – Lẫn nhau Phân biệt: Mutual mô tả mối quan hệ hai bên đều có lợi hoặc cảm giác tương hỗ. Ví dụ: Their agreement was based on reciprocal and mutual respect. (Thỏa thuận của họ dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau và có qua có lại.) Shared – Chia sẻ Phân biệt: Shared mô tả một lợi ích hoặc giá trị mà cả hai bên cùng hưởng. Ví dụ: Reciprocal and shared interests made the partnership stronger. (Lợi ích chung và có qua có lại làm mối quan hệ đối tác trở nên mạnh mẽ hơn.) Interdependent – Phụ thuộc lẫn nhau Phân biệt: Interdependent mô tả mối quan hệ mà cả hai bên đều cần đến nhau để hoạt động hiệu quả. Ví dụ: The two countries maintained reciprocal and interdependent trade relations. (Hai quốc gia duy trì quan hệ thương mại có qua có lại và phụ thuộc lẫn nhau.)