VIETNAMESE
tường chịu lực
–
ENGLISH
load-bearing wall
/loʊd-ˈbeərɪŋ wɔːl/
–
Tường có khả năng chịu tải trọng của công trình.
Ví dụ
1.
Tường chịu lực giữ vững kết cấu của công trình.
The load-bearing wall supports the structure.
2.
Việc tháo dỡ tường chịu lực cần tính toán cẩn thận.
Removing a load-bearing wall requires caution.
Ghi chú
Tường chịu lực là một từ vựng thuộc chuyên ngành kết cấu xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Structural wall - Tường kết cấu
Ví dụ: The structural wall supports the weight of the entire building.
(Tường kết cấu chịu toàn bộ trọng lượng của tòa nhà.)
Shear wall - Tường chống cắt
Ví dụ: A shear wall helps a building withstand lateral forces from earthquakes.
(Tường chống cắt giúp tòa nhà chịu được lực ngang từ động đất.)
Masonry wall - Tường gạch chịu lực
Ví dụ: Traditional houses often have masonry walls for load-bearing purposes.
(Những ngôi nhà truyền thống thường có tường gạch chịu lực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết