VIETNAMESE

tung

ném

word

ENGLISH

Toss

  
VERB

/tɒs/

Throw

Tung là ném lên không trung.

Ví dụ

1.

Anh ấy tung quả bóng lên không trung.

He tossed the ball into the air.

2.

Vui lòng tung xúc xắc để bắt đầu trò chơi.

Please toss the dice to start the game.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng của từ Toss khi nói hoặc viết nhé! checkToss a coin - Tung đồng xu Ví dụ: They tossed a coin to decide who would go first. (Họ tung đồng xu để quyết định ai sẽ đi trước.) checkToss the ball - Tung bóng Ví dụ: He tossed the ball to his teammate. (Anh ấy tung bóng cho đồng đội.) checkToss a salad - Trộn salad Ví dụ: She tossed the salad before serving it. (Cô ấy trộn salad trước khi dọn ra.) checkToss something away - Vứt bỏ thứ gì đó Ví dụ: He tossed the old papers away. (Anh ấy vứt bỏ những tờ giấy cũ.) checkToss and turn - Trằn trọc không ngủ được Ví dụ: She tossed and turned all night. (Cô ấy trằn trọc suốt đêm.)