VIETNAMESE

túi quần

cái túi quần

ENGLISH

pocket

  
NOUN

/ˈpɑkət/

Túi quần là bộ phận may liền vào quần dùng để đựng vật nhỏ đem theo người.

Ví dụ

1.

Anh ấy để găng tay của mình trong cái túi quần.

He keeps his gloves in his jeans pocket.

2.

Lisa trông thật ngầu khi bỏ tay vào cái túi quần.

Lisa looks very cool when she puts her hand in her jeans pocket.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các bộ phận của 1 chiếc quần nhé!

- nút quần: button

- vải che dây kéo quần: fly

- túi trước: front pocket

- túi sau: back pocket

- điểm đáy đũng quần: crotch point

- lai quần: bottom hem

- dây kéo quần: zipper