VIETNAMESE

túi đeo sau lưng

ba lô

ENGLISH

backpack

  
NOUN

/ˈbækˌpæk/

Túi đeo sau lưng là một loại túi có hai dây vắt qua vai để đeo trên lưng.

Ví dụ

1.

Tôi vừa mới mua một chiếc túi đeo sau lưng mới ngày hôm qua.

I just bought a new backpack yesterday.

2.

Karen loạng choạng dưới sức nặng của chiếc túi đeo sau lưng.

Karen staggered along under the weight of her backpack.

Ghi chú

Cùng phân biệt bagbackpack nha!

- Túi xách (bag) được mang phía trước bằng tay cầm.

Ví dụ: He tackled her and stole her bag.

(Anh ta tấn công và lấy trộm túi xách của cô.)

- Ba lô (backpack) được đeo qua vai để tựa lưng.

Ví dụ: He lays back on the grass using his backpack as a pillow.

(Anh ấy ngả lưng ra bãi cỏ và dùng chiếc ba lô làm gối.)