VIETNAMESE
túi da
ENGLISH
leather bag
/ˈlɛðər bæg/
Túi da là túi có nguồn gốc từ da động vật như da bò, da trâu, da cừu, da dê.
Ví dụ
1.
Người đưa thư lấy ra một lá thư từ một chiếc túi da.
The postman takes out a letter from a leather bag.
2.
Cô ấy vừa mua một chiếc túi da đắt tiền.
She've just bought an expensive leather bag.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt giữa skin (da chưa được xử lý) và leather (da thuộc) nhé! - skin (n): dùng để nói bất kỳ loại da động vật nào trước khi được xử lý (da thô) hoặc da sống có nguồn gốc từ động vật (bò, cừu, caprine, lợn, ngựa,..) - leather (n): dùng để nói về da động vật đã trải qua các quy trình xử lý để bảo quản và được sử dụng để làm giày dép, túi xách, quần áo, thiết bị,..
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết