VIETNAMESE

tuần lễ

tuần

word

ENGLISH

week

  
NOUN

/wiːk/

-

Tuần lễ là khoảng thời gian bảy ngày liên tiếp, thường được tính từ thứ Hai đến Chủ nhật.

Ví dụ

1.

Lễ hội kéo dài một tuần lễ.

The festival lasts for one week.

2.

Cô ấy làm việc năm ngày một tuần lễ.

She works five days a week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ week khi nói hoặc viết nhé! check All week – Suốt tuần Ví dụ: He has been working all week on this project. (Anh ấy đã làm việc suốt tuần lễ cho dự án này.) check Next week – Tuần tới Ví dụ: The meeting is scheduled for next week. (Cuộc họp được lên lịch vào tuần lễ tới.) check Week by week – Từng tuần một Ví dụ: The project is progressing week by week. (Dự án đang tiến triển từng tuần lễ một.)