VIETNAMESE

tuần cuối cùng của tháng

tuần cuối tháng, hạ tuần (âm lịch)

word

ENGLISH

last week of the month

  
NOUN

/lɑːst wiːk əv ðə mʌnθ/

-

Tuần cuối cùng của tháng là khoảng thời gian bảy ngày cuối cùng trong một tháng dương lịch.

Ví dụ

1.

Tiền thuê nhà đến hạn vào tuần cuối cùng của tháng.

Rent is due in the last week of the month.

2.

Chúng tôi thường có các cuộc họp nhóm trong tuần cuối cùng của tháng.

We usually have team meetings during the last week of the month.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ last week of the month khi nói hoặc viết nhé! check During the last week of the month - Trong tuần cuối cùng của tháng Ví dụ: The company usually releases its financial reports during the last week of the month. (Công ty thường công bố báo cáo tài chính trong tuần cuối cùng của tháng.) check Towards the last week of the month - Gần đến tuần cuối cùng của tháng Ví dụ: I'll be busy towards the last week of the month preparing for the conference. (Tôi sẽ bận rộn gần đến tuần cuối cùng của tháng để chuẩn bị cho hội nghị.) check By the last week of the month - Trước tuần cuối cùng của tháng Ví dụ: Please submit your reports by the last week of the month. (Vui lòng nộp báo cáo của bạn trước tuần cuối cùng của tháng.)