VIETNAMESE

vào cuối tuần

cuối tuần

ENGLISH

at the weekend

  
PHRASE

/æt ðə ˈwiːkˈɛnd/

weekend

Vào cuối tuần là việc xảy ra vào các ngày cuối của 1 tuần.

Ví dụ

1.

Tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm vào cuối tuần.

I have a lot of homework to do at the weekend.

2.

Bạn có muốn đi chơi vào cuối tuần không?

Would you like to catch up at the weekend?

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của Week nhé!

  • Week in, week out:

Định nghĩa: Liên tục, hàng tuần, không thay đổi.

Ví dụ: Anh ấy luôn luôn đến trễ vào mỗi buổi họp, tuần này, tuần khác. (He always comes late to every meeting, week in, week out.)

  • A dog's week:

Định nghĩa: Một khoảng thời gian cảm thấy dài dằng dẵng, nhàm chán.

Ví dụ: Tôi đã phải làm việc từ sáng đến tối mọi ngày trong tuần này. Đây thực sự là một tuần rất dài. (I had to work from morning till night every day this week. It's been a dog's week for sure.)