VIETNAMESE
Tua video
tua nội dung video
ENGLISH
Scroll through video
/skrəʊl θruː ˈvɪdɪəʊ/
Skip content
Tua video là di chuyển nội dung của một video đến đoạn khác.
Ví dụ
1.
Anh ấy tua video để tìm một phần cụ thể.
He scrolled through the video to find a specific part.
2.
Vui lòng tua video để tiết kiệm thời gian.
Please scroll through the video to save time.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Scroll khi nói hoặc viết nhé!
Scroll down a page - Cuộn xuống một trang
Ví dụ:
He scrolled down the page to read more content.
(Anh ấy cuộn xuống trang để đọc thêm nội dung.)
Scroll up to the top - Cuộn lên đầu trang
Ví dụ:
Scroll up to the top to find the navigation bar.
(Cuộn lên đầu trang để tìm thanh điều hướng.)
Scroll for details - Cuộn để xem chi tiết
Ví dụ:
Scroll through the description for more details about the product.
(Cuộn qua phần mô tả để xem thêm chi tiết về sản phẩm.)
Scroll through images - Lướt qua hình ảnh
Ví dụ:
They scrolled through images on their gallery.
(Họ lướt qua các hình ảnh trong thư viện của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết