VIETNAMESE

mất ý thức

bất tỉnh

word

ENGLISH

unconsciousness

  
NOUN

/ˌʌnˈkɒnʃəsnɪs/

blackout

Mất ý thức là tình trạng mất khả năng nhận thức tạm thời hoặc lâu dài.

Ví dụ

1.

Bệnh nhân mất ý thức sau cú ngã.

The patient suffered from unconsciousness after the fall.

2.

Mất ý thức cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.

Unconsciousness requires immediate medical attention.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ unconsciousness khi nói hoặc viết nhé! check Fall into unconsciousness – rơi vào trạng thái mất ý thức Ví dụ: He fell into unconsciousness after hitting his head. (Anh ấy rơi vào trạng thái mất ý thức sau khi va đầu) check Regain unconsciousness – hồi tỉnh Ví dụ: She slowly regained consciousness after the operation. (Cô ấy từ từ hồi tỉnh sau ca phẫu thuật) check Slip into unconsciousness – dần mất ý thức Ví dụ: The patient slipped into unconsciousness during the seizure. (Bệnh nhân dần mất ý thức trong cơn co giật) check State of unconsciousness – tình trạng bất tỉnh Ví dụ: The victim remained in a state of unconsciousness for hours. (Nạn nhân trong tình trạng bất tỉnh suốt nhiều giờ)