VIETNAMESE
từ vựng học
nghiên cứu từ vựng
ENGLISH
lexicology
/ˌlɛksɪˈkɒləʤi/
vocabulary studies
Từ vựng học là ngành nghiên cứu các khía cạnh về từ ngữ và cách chúng được sử dụng trong ngôn ngữ.
Ví dụ
1.
Từ vựng học tập trung vào cấu trúc từ.
Lexicology focuses on word structure.
2.
Anh ấy đang học từ vựng học.
He is studying lexicology.
Ghi chú
Từ lexicology là một từ ghép của lexico- (liên quan đến từ vựng) và -logy (nghiên cứu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Etymology – Từ nguyên học
Ví dụ:
Etymology traces the origin and history of words.
(Từ nguyên học truy tìm nguồn gốc và lịch sử của từ ngữ.)
Morphology – Hình thái học
Ví dụ:
Morphology examines the structure and form of words.
(Hình thái học nghiên cứu cấu trúc và hình thức của từ ngữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết