VIETNAMESE
từ vựng
vốn từ vựng
ENGLISH
vocabulary
/voʊˈkæbjəˌlɛri/
lexical resource, lexicon, lexis
Từ vựng là tập hợp các từ, cụm từ và thuật ngữ mà người ta sử dụng trong ngôn ngữ để diễn đạt ý nghĩa và giao tiếp. Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng câu, diễn đạt ý tưởng và truyền đạt thông tin.
Ví dụ
1.
Đến hai tuổi, một đứa trẻ sẽ có vốn từ vựng khoảng hai trăm từ.
By the age of two a child will have a vocabulary of about two hundred words.
2.
Anh ấy có một vốn từ vựng hơi hạn chế.
He has a somewhat limited vocabulary.
Ghi chú
Một số từ synonyms với vocabulary nè!
- lexicon (từ vựng): The required list of words, or lexicon, can be acquired from a standard dictionary in machine readable form.
(Danh sách các từ cần thiết, hoặc từ vựng, có thể được lấy từ một từ điển tiêu chuẩn ở dạng máy có thể đọc được.)
- terminology (thuật ngữ): She particularly criticized the terminology in the document.
(Cô ấy chỉ trích gay gắt những thuật ngữ trong tài liệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết