VIETNAMESE
chương trình tư vấn tuyển sinh
ENGLISH
Admission Counseling Program
/ədˈmɪʃən ˈkaʊnsəlɪŋ ˈprəʊɡræm/
“Chương trình tư vấn tuyển sinh” là chương trình cung cấp thông tin và hỗ trợ cho học sinh trong việc chọn trường hoặc ngành học.
Ví dụ
1.
Chương trình tư vấn tuyển sinh giúp học sinh chọn ngành học phù hợp.
The admission counseling program helps students choose the right major.
2.
Tôi đã tham gia Chương Trình Tư Vấn Tuyển Sinh để hiểu rõ hơn về ngành học.
I joined the Admission Counseling Program to better understand the academic fields.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Admission Counseling Program nhé!
College Advising Program – Chương trình tư vấn đại học
Phân biệt: College advising program tập trung vào hỗ trợ học sinh chọn trường và ngành học ở bậc đại học.
Ví dụ: The college advising program helps students navigate the application process. (Chương trình tư vấn đại học giúp học sinh xử lý quá trình nộp đơn.)
Career Counseling Program – Chương trình tư vấn nghề nghiệp
Phân biệt: Career counseling program tập trung vào việc định hướng nghề nghiệp và chọn ngành học phù hợp.
Ví dụ: The career counseling program provides insight into future job prospects. (Chương trình tư vấn nghề nghiệp cung cấp thông tin về triển vọng công việc tương lai.)
Academic Guidance Program – Chương trình hướng dẫn học thuật
Phân biệt: Academic guidance program hỗ trợ học sinh về kế hoạch học tập và lộ trình học thuật.
Ví dụ: The academic guidance program offers tailored study plans. (Chương trình hướng dẫn học thuật cung cấp kế hoạch học tập phù hợp.)
University Information Session – Buổi thông tin về trường đại học
Phân biệt: University information session là các buổi cung cấp thông tin cụ thể về trường và ngành học.
Ví dụ: The university held a university information session for prospective students. (Trường đại học tổ chức buổi thông tin cho học sinh tiềm năng.)
Admissions Support Program – Chương trình hỗ trợ tuyển sinh
Phân biệt: Admissions support program giúp học sinh xử lý các yêu cầu và thủ tục tuyển sinh.
Ví dụ: The admissions support program simplifies the application process. (Chương trình hỗ trợ tuyển sinh đơn giản hóa quá trình nộp đơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết