VIETNAMESE

tử tước

ENGLISH

viscount

  
NOUN

/ˈvɪskaʊnt/

viscountess

Tử tước là một tước hiệu quý tộc cha truyền con nối, thuộc bậc thứ tư trong năm tước, dưới bá tước nhưng trên nam tước.

Ví dụ

1.

Có thể sau này anh ta sẽ được phong làm tử tước hoặc bá tước.

He might subsequently be created a viscount or an earl.

2.

Tử tước ăn mặc sang trọng hòa mình với các gia đình quý tộc khác tại vũ hội lớn.

The elegantly dressed viscount mingled with the other aristocratic families at the grand ball.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số các tước hiệu quý tộc theo cấp bậc tăng dần trong tiếng Anh nha! - Baronet: Tòng nam tước - Baron: Nam tước - Viscount: Tử tước - Earl/Count: Bá tước - Marquess: Hầu tước - Duke (tước hiệu): Công tước (thứ bậc cao nhất trong hệ thống tước hiệu Anh)