VIETNAMESE

tự túc

độc lập

ENGLISH

self-sufficient

  
NOUN

/ˈsɛlfsəˈfɪʃənt/

independent

Tự túc là trạng thái tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài hoặc người khác.

Ví dụ

1.

Giống như hầu hết các thanh thiếu niên, Ethan muốn tự túc và có những người bạn tốt.

Like most teenagers, Ethan wants to be self-sufficient and have good friends.

2.

Nhìn cô ấy tàn tật vậy thôi nhưng cô ấy tự túc được hết mọi thứ đấy nhé.

She looks disabled but she is self-sufficient.

Ghi chú

Thực ra thì, self-sufficient (tự túc) và independent (tự lập) có khác nhau hay không? Chúng ta cùng tìm hiểu ha

- self-sufficient (tự túc) là trạng thái tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài (She's handicapped but very self-sufficient. - Nhìn cô ấy tàn tật vậy thôi nhưng rất tự lập nhé.)

- independent (tự lập) chỉ khả năng tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác. (Many disabled people are fiercely independent. - Nhiều người tàn tật đều là những người độc lập kiên cường.)