VIETNAMESE

cá nhân tự túc

tự lực

ENGLISH

self-sufficient

  
ADJ

/ˈsɛlfsəˈfɪʃənt/

self-reliant, self-supporting

Cá nhân tự túc là tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài.

Ví dụ

1.

Mục tiêu của chúng tôi là tạo ra một cộng đồng các cá nhân tự túc.

Our goal is to create a community that is self-sufficient.

2.

Cá nhân tự túc là yếu tố quan trọng nếu muốn sống xa lánh xã hội.

Being self-sufficient is important for living off the grid.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các từ khác có liên quan đến từ "self-sufficient" nhé! 1. sufficient (adj): đủ theo nhu cầu, đủ cho 1 mục đích nào đó Example: Allow sufficient time to get there. (Để ra đủ thời gian để đến nơi.) 2. insufficient (adj): không đủ lớn, mạnh hoặc đủ quan trọng cho một mục đích cụ thể Example: The management paid insufficient attention to working conditions. (Người quản lý không quan tâm đủ nhiều đến vấn đề điều kiện làm việc.) 3. sufficiency (n): một lượng đủ Example: a sufficiency of well-trained teachers (một lượng đủ các giáo viên được đào tạo bài bản) 4. sufficiently (adv): đủ Example: The following day she felt sufficiently well to go to work. (Ngày tiếp theo, cô ấy cảm thấy đủ khỏe để đi làm.)