VIETNAMESE

tử tuất

trợ cấp mai táng

word

ENGLISH

death benefit

  
NOUN

/dɛθ ˈbɛnɪfɪt/

survivor benefit

“Tử tuất” là khoản tiền trợ cấp dành cho người thân của người đã mất (thường là người lao động có đóng BHXH).

Ví dụ

1.

Gia đình được nhận trợ cấp tử tuất sau khi ông mất.

The family received a death benefit after his passing.

2.

Trợ cấp tử tuất do bảo hiểm xã hội chi trả.

Death benefits are issued by social insurance.

Ghi chú

Từ Death benefit là một từ vựng thuộc lĩnh vực an sinh xã hộibảo hiểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Survivor payment – Khoản trợ cấp cho người thân Ví dụ: The death benefit provides a survivor payment to the deceased’s family. (Trợ cấp tử tuất cung cấp khoản hỗ trợ cho người thân của người đã mất.) check Insurance payout – Khoản chi bảo hiểm Ví dụ: Life insurance includes a death benefit as an insurance payout. (Bảo hiểm nhân thọ bao gồm trợ cấp tử tuất như một khoản chi trả bảo hiểm.) check Beneficiary – Người thụ hưởng Ví dụ: The death benefit is paid to the designated beneficiary. (Trợ cấp tử tuất được chi trả cho người thụ hưởng được chỉ định.) check Funeral assistance – Hỗ trợ tang lễ Ví dụ: Some death benefits include funeral assistance packages. (Một số trợ cấp tử tuất bao gồm gói hỗ trợ tang lễ.)