VIETNAMESE
quỹ hưu trí tử tuất
quỹ hỗ trợ tử tuất
ENGLISH
Survivors' pension fund
/sɜːˈvaɪvərz ˈpɛnʃən fʌnd/
Bereavement fund
"Quỹ hưu trí tử tuất" là quỹ hỗ trợ tài chính cho người lao động khi về hưu hoặc qua đời.
Ví dụ
1.
Quỹ hưu trí tử tuất hỗ trợ trong thời điểm khó khăn.
Survivors' pension funds assist in critical times.
2.
Quỹ hưu trí tử tuất mang lại sự an toàn cho gia đình.
Survivors' pension funds provide security for families.
Ghi chú
Từ quỹ hưu trí tử tuất thuộc lĩnh vực tài chính và an sinh xã hội, chỉ quỹ hỗ trợ tài chính cho gia đình của người lao động đã qua đời. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Survivor benefits - Quyền lợi tử tuất
Ví dụ:
Survivors' pension funds provide survivor benefits to dependents.
(Quỹ hưu trí tử tuất cung cấp quyền lợi tử tuất cho người phụ thuộc.)
Dependent allowance - Trợ cấp cho người phụ thuộc
Ví dụ:
Dependent allowances are included in survivors' pension payouts.
(Trợ cấp cho người phụ thuộc được bao gồm trong các khoản chi trả tử tuất.)
Family pension - Lương hưu gia đình
Ví dụ:
Family pensions ensure financial stability for surviving relatives.
(Lương hưu gia đình đảm bảo sự ổn định tài chính cho thân nhân còn sống.)
Bereavement support fund - Quỹ hỗ trợ tang gia
Ví dụ:
A bereavement support fund is part of the survivors' pension scheme.
(Quỹ hỗ trợ tang gia là một phần của chương trình hưu trí tử tuất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết