VIETNAMESE

tự trị

tự quản

word

ENGLISH

autonomy

  
NOUN

/ɔːˈtɒnəmi/

self-governance

“Tự trị” là tình trạng hoặc quyền của một khu vực/tổ chức tự điều hành mà không chịu sự can thiệp trực tiếp từ trung ương.

Ví dụ

1.

Khu vực đó được trao quyền tự trị.

The region was granted autonomy.

2.

Tự trị cho phép quản lý tại chỗ.

Autonomy allows local governance.

Ghi chú

Từ Autonomy là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịquản trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Self-governance – Tự quản Ví dụ: Autonomy allows regions to exercise self-governance under national law. (Tự trị cho phép các khu vực thực hiện tự quản theo luật quốc gia.) check Decentralization – Phân quyền Ví dụ: Autonomy is often part of broader decentralization efforts. (Tự trị thường là một phần của quá trình phân quyền rộng hơn.) check Regional authority – Cơ quan vùng Ví dụ: Autonomy is granted to regional authorities for local decisions. (Quyền tự trị được trao cho các cơ quan vùng để ra quyết định tại địa phương.) check Legislative independence – Độc lập lập pháp Ví dụ: Autonomy includes a degree of legislative independence from the central government. (Tự trị bao gồm một mức độ độc lập trong lập pháp so với chính quyền trung ương.)