VIETNAMESE

từ

-

word

ENGLISH

word

  
NOUN

/wɜːrd/

term, expression

Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất mang nghĩa, thường dùng để tạo thành câu.

Ví dụ

1.

Từ này có nhiều nghĩa.

This word has multiple meanings.

2.

Anh ấy học một từ mới hôm nay.

He learned a new word today.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ / tục ngữ) có sử dụng từ word nhé! check Word of mouth – Truyền miệng, tin đồn qua người này sang người khác Ví dụ: Most of our new customers come through word of mouth. (Phần lớn khách hàng mới của chúng tôi đến qua truyền miệng.) check Eat your words – Phải rút lại lời nói vì sai hoặc ngượng Ví dụ: I told her she couldn't win, but she made me eat my words. (Tôi đã nói cô ấy không thể thắng, nhưng cuối cùng tôi phải rút lại lời mình.)