VIETNAMESE

tiền từ thiện

quyên góp

word

ENGLISH

charity

  
NOUN

/ˈʧærɪti/

donation

Tiền từ thiện là số tiền quyên góp cho mục đích nhân đạo.

Ví dụ

1.

Từ thiện giúp cải thiện cuộc sống của những người kém may mắn.

Charity helps improve the lives of the less fortunate.

2.

Tổ chức này được biết đến với công việc từ thiện của mình.

The organization is known for its charity work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ charity khi nói hoặc viết nhé! check Donate to charity - Quyên góp cho từ thiện Ví dụ: She donates to charity every month. (Cô ấy quyên góp cho từ thiện mỗi tháng.) check Organize a charity event - Tổ chức sự kiện từ thiện Ví dụ: They organized a charity event to raise funds. (Họ đã tổ chức một sự kiện từ thiện để gây quỹ.)