VIETNAMESE
tứ thân phụ mẫu
cha mẹ vợ và cha mẹ chồng
ENGLISH
maternal and paternal parents
/məˈtɜrnəl ænd pəˈtɜrnəl ˈpɛrənts/
Tứ thân phụ mẫu là cha mẹ mình và cha mẹ vợ/chồng của mình.
Ví dụ
1.
Người Việt Nam có truyền thống trọng đạo tứ thân phụ mẫu
Vietnamese people have a tradition of respecting maternal and paternal parents.
2.
Anh ấy hiếu thuận với tứ thân phụ mẫu bằng cách chăm sóc họ lúc tuổi già.
He honored his maternal and paternal parents by taking care of them in their old age.
Ghi chú
Khi diễn đạt về các mối quan hệ gia đình, tính từ "maternal" thường dùng để nói về họ hàng của mẹ (nhà ngoại), còn "paternal" thường dùng để nói về họ hàng của cha (nhà nội) Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tương ứng nha! - Maternal aunt (dì đằng ngoại): My maternal aunt is a teacher. (Dì đằng ngoại của tôi là giáo viên.) - Paternal uncle (chú/bác đằng nội): My paternal uncle is a businessman. (Chú nội của tôi là doanh nhân.) - Maternal cousin (anh/chị/em họ đằng ngoại): I have many maternal cousins. (Tôi có nhiều anh/chị/em họ đằng ngoại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết