VIETNAMESE

từ nãy đến giờ

từ lúc nãy đến bây giờ, vừa qua

word

ENGLISH

since a while ago

  
PHRASE

/sɪns ə waɪl əˈɡoʊ/

from earlier until now, up to now

“Từ nãy đến giờ” là khoảng thời gian từ một thời điểm gần trong quá khứ đến hiện tại.

Ví dụ

1.

Tôi đã chờ từ nãy đến giờ.

I have been waiting since a while ago.

2.

Cô ấy đã nói chuyện từ nãy đến giờ.

She has been talking since a while ago.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của since a while ago (từ nãy đến giờ) nhé! check For a little while - Một lúc rồi Phân biệt: For a little while là cách diễn đạt thân mật và rất gần với since a while ago. Ví dụ: I’ve been waiting for a little while now. (Tôi đã chờ một lúc rồi.) check For some time now - Được một lúc rồi Phân biệt: For some time now tương đương since a while ago trong ngữ cảnh đời sống hoặc thư từ. Ví dụ: We’ve been talking for some time now. (Chúng ta đã nói chuyện được một lúc rồi.) check Since earlier - Từ hồi nãy Phân biệt: Since earlier sát nghĩa với since a while ago trong ngữ cảnh gần hiện tại. Ví dụ: I’ve been here since earlier this afternoon. (Tôi đã ở đây từ hồi đầu chiều.) check For a short time - Trong thời gian ngắn Phân biệt: For a short time gần với since a while ago khi mô tả khoảng thời gian ngắn vừa qua. Ví dụ: The system has been down for a short time. (Hệ thống đã bị ngưng một thời gian ngắn.)