VIETNAMESE

tự mình làm

tự làm, tự thực hiện

word

ENGLISH

do it oneself

  
PHRASE

/duː ɪt wʌnˈsɛlf/

handle it alone, manage by oneself

“Tự mình làm” là tự thực hiện một hành động mà không nhờ ai khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích tự mình làm hơn là nhờ giúp đỡ.

He prefers to do it himself rather than ask for help.

2.

Cô ấy luôn tự mình làm.

She always does it herself.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của do it oneself (tự mình làm) nhé! check Do it alone – Làm một mình Phân biệt: Do it alone nhấn mạnh sự tự lực, sát nghĩa với do it oneself. Ví dụ: Sometimes it's better to do it alone. (Đôi khi làm một mình lại tốt hơn.) check Take matters into one’s own hands – Tự giải quyết Phân biệt: Take matters into one’s own hands là thành ngữ nghĩa tương đương với do it oneself trong ngữ cảnh chủ động. Ví dụ: She took matters into her own hands and fixed the issue. (Cô ấy tự giải quyết vấn đề.) check Handle it personally – Tự xử lý Phân biệt: Handle it personally là cách nói lịch sự và trang trọng hơn, gần nghĩa với do it oneself. Ví dụ: I’ll handle it personally from now on. (Từ giờ tôi sẽ tự xử lý việc này.) check Do it on one’s own – Tự làm một mình Phân biệt: Do it on one’s own là cụm từ rất sát nghĩa với do it oneself. Ví dụ: He prefers to do it on his own. (Anh ấy thích tự mình làm hơn.)