VIETNAMESE

làm minh bạch

word

ENGLISH

make transparent

  
PHRASE

/meɪk trænˈspɛrənt/

clarify, clear, illuminate

Làm minh bạch là hành động thực hiện với mục đích khiến thông tin về một vấn đề hay hoạt động trở nên rõ ràng, đúng quy trình, được công khai cho những người liên quan.

Ví dụ

1.

Công ty quyết định làm minh bạch giao dịch tài chính của mình để xây dựng lòng tin với các nhà đầu tư.

The company decided to make its financial transactions transparent to build trust with its investors.

2.

Các chính phủ nên làm minh bạch quá trình ra quyết định để đảm bảo trách nhiệm với công dân.

Governments should make their decision-making processes transparent to ensure accountability to the public.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ transparent nhé! check Transparency (danh từ) – Sự minh bạch Ví dụ: There is a call for greater transparency in the corporate world. (Có một lời kêu gọi về sự minh bạch hơn trong thế giới doanh nghiệp.) check Transparently (trạng từ) – Một cách minh bạch Ví dụ: The organization operates transparently with its stakeholders. (Tổ chức hoạt động một cách minh bạch với các bên liên quan.)