VIETNAMESE
tự lưng vào nhau
hỗ trợ nhau, cùng chống lưng
ENGLISH
have each other's backs
/hæv iːtʃ ˈʌðərz bæks/
support each other, stand by each other
“Tự lưng vào nhau” là hành động cùng hỗ trợ lẫn nhau trong một tình huống nhất định.
Ví dụ
1.
Những người bạn thật sự luôn tự lưng vào nhau.
True friends always have each other's backs.
2.
Trong những lúc khó khăn, họ tự lưng vào nhau.
In tough times, they have each other's backs.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ back khi nói hoặc viết nhé!
Come back – quay lại
Ví dụ:
He promised to come back after the war.
(Anh ấy hứa sẽ quay lại sau chiến tranh)
Turn your back – quay lưng
Ví dụ:
She turned her back on her past.
(Cô ấy quay lưng lại với quá khứ)
Behind your back – sau lưng bạn
Ví dụ:
They were talking about you behind your back.
(Họ nói xấu bạn sau lưng đấy)
Back pain – đau lưng
Ví dụ:
He suffers from chronic back pain.
(Anh ấy bị đau lưng mãn tính)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết