VIETNAMESE

tự kỷ

ENGLISH

autism

  
NOUN

/ˈɔˌtɪzəm/

Tự kỷ là một nhóm những rối loạn phức tạp của phát triển não bộ. Những người bị chứng tự kỷ có thể gặp khó khăn trong học tập, giao tiếp và làm ảnh hưởng đến người khác.

Ví dụ

1.

Bởi vì tự kỷ là một rối loạn phổ nên mỗi người tự kỷ sẽ có một tập hợp các điểm mạnh và điểm yếu riêng biệt.

Because autism is a spectrum disorder, each person with autism has a distinct set of strengths and challenges.

2.

Có một vài yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của chứng tự kỷ.

Several factors may influence the development of autism.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ chỉ bệnh lý của con người trong tiếng Anh nhé: Tự kỷ: autism Vàng da: jaundice Yếu sinh lý: erectile dysfunction Viêm gan: hepatitis Bệnh tả: cholera