VIETNAMESE

trẻ tự kỷ

ENGLISH

autistic children

  
NOUN

/ɔˈtɪstɪk ˈʧɪldrən/

Trẻ tự kỷ là trẻ bị khiếm khuyết trong giao tiếp, trong tương tác với mọi người, khó khăn trong việc kiểm soát ngôn ngữ, hành vi, cảm xúc, dẫn đến giảm khả năng hòa nhập vào xã hội.

Ví dụ

1.

Bộ não của trẻ tự kỷ có xu hướng phát triển nhanh hơn mức trung bình trong thời thơ ấu.

The brains of autistic children tend to grow faster than average during early childhood.

Ghi chú

Các rối loạn tâm thần ở trẻ em có thể bao gồm tự kỷ (autism), lo âu và trầm cảm (anxiety and depression), rối loạn tăng động (hyperactivity disorder), khuyết tật học tập và phát triển (learning and developmental disabilities).