VIETNAMESE

tự kỉ

word

ENGLISH

Autism

  
NOUN

/ˈɔːtɪzəm/

"Tự kỉ" là rối loạn phát triển ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp và tương tác xã hội.

Ví dụ

1.

Tự kỉ thường được chẩn đoán ở trẻ nhỏ.

Autism is often diagnosed in early childhood.

2.

Liệu pháp giúp cải thiện kỹ năng xã hội ở người tự kỉ.

Therapy helps improve social skills in autism.

Ghi chú

Từ Autism là một thuật ngữ y học chỉ hội chứng tự kỷ – một rối loạn phát triển thần kinh ảnh hưởng đến giao tiếp và hành vi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Autism spectrum disorder (ASD) – rối loạn phổ tự kỷ Ví dụ: Autism spectrum disorder affects individuals differently. (Rối loạn phổ tự kỷ ảnh hưởng đến mỗi cá nhân khác nhau.) check High-functioning autism – tự kỷ chức năng cao Ví dụ: Individuals with high-functioning autism may excel in specific skills. (Người mắc tự kỷ chức năng cao có thể vượt trội trong các kỹ năng cụ thể.) check Social deficits in autism – thiếu hụt giao tiếp xã hội trong tự kỷ Ví dụ: Social deficits in autism make it challenging to build relationships. (Thiếu hụt giao tiếp xã hội trong tự kỷ khiến việc xây dựng mối quan hệ trở nên khó khăn.)