VIETNAMESE

từ khi đó

từ lúc đó, từ thời điểm đó

word

ENGLISH

since then

  
PHRASE

/sɪns ðɛn/

from that time, ever since

“Từ khi đó” là khoảng thời gian bắt đầu từ một sự kiện hoặc thời điểm nhất định trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Tôi gặp anh ấy vào năm 2015 và chúng tôi đã là bạn từ khi đó.

I met him in 2015 and we have been friends since then.

2.

Thành phố đã thay đổi rất nhiều từ khi đó.

The city has changed a lot since then.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của since then nhé! check Ever since - Kể từ đó Phân biệt: Ever since diễn tả một trạng thái kéo dài liên tục từ thời điểm trước, rất gần với since then. Ví dụ: He’s been different ever since the accident. (Anh ấy đã thay đổi kể từ vụ tai nạn.) check From that time onward - Từ thời điểm đó trở đi Phân biệt: From that time onward là cách nói trang trọng hơn, tương đương với since then. Ví dụ: From that time onward, they became inseparable. (Từ thời điểm đó trở đi, họ không rời nhau nữa.) check After that - Sau đó Phân biệt: After that sát nghĩa với since then trong ngữ cảnh chuyển thời gian. Ví dụ: She moved away, and after that we lost contact. (Cô ấy chuyển đi, và sau đó chúng tôi mất liên lạc.) check Following that - Kể từ đó Phân biệt: Following that nhấn mạnh sự tiếp nối, gần với since then. Ví dụ: Following that, things were never the same. (Kể từ đó, mọi thứ không còn như trước nữa.)