VIETNAMESE

khi đó

ENGLISH

then

  
ADV

/ðɛn/

Khi đó là từ chỉ thời điểm muốn nhắc tới trong quá khứ hoặc tương lai.

Ví dụ

1.

Họ sẽ gửi kết quả vào tuần tới, vì vậy chúng tôi sẽ không biết gì cho đến khi đó.

They’re sending out the results next week, so we won’t know anything until then.

2.

Họ gặp nhau vào năm 1942 và từ khi đó họ trở thành những người bạn thân thiết.

They met in 1942 and from then on they were firm friends.

Ghi chú

Các cụm từ về thời gian:

- since then/from then on (từ khi đó)

- only then (chỉ khi đó)

- meanwhile (trong khi đó)

- back then (hồi đó)