VIETNAMESE

tứ kết

ENGLISH

quarter-final

  
NOUN

/ˈkwɔrtər-ˈfaɪnəl/

Tứ kết là vòng đấu để chọn ra 4 đội ( hoặc 4 cá nhân) để đi tiếp của 1 giải thể thao.

Ví dụ

1.

Cô ấy là cầu thủ trẻ nhất từng lọt vào tứ kết.

She's the youngest player ever to get through to a quarter-final.

2.

Các đội phải chiến đấu một lần nữa để giành một suất vào tứ kết vào ngày 16 tháng 12.

The teams must battle again for a quarter-final place on December 16.

Ghi chú

Các vòng thi trong tiếng Anh:

- vòng loại: elimination round

- vòng đấu bảng: group stage

- vòng loại trực tiếp: knockout stage

- vòng tứ kết: quarter-final

- vòng bán kết: semi-final

- vòng chung kết: final