VIETNAMESE

tự kê khai

tự khai

word

ENGLISH

self-declare

  
VERB

/sɛlf dɪˈkleə/

declare on one's own

“Tự kê khai” là tự mình khai báo thông tin (thuế, tài sản...) theo quy định, không cần người giám sát.

Ví dụ

1.

Người nộp thuế phải tự kê khai thu nhập hàng năm.

Taxpayers must self-declare income annually.

2.

Cô ấy tự kê khai tài sản trước khi nhậm chức.

She self-declared her assets before taking office.

Ghi chú

Từ Self-declare là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chínhthuế vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax declaration – Khai thuế Ví dụ: Citizens are required to self-declare their income in the tax declaration form. (Người dân phải tự kê khai thu nhập trong mẫu khai thuế.) check Responsibility – Trách nhiệm Ví dụ: Self-declare systems place responsibility on individuals for accuracy. (Hệ thống tự kê khai đặt trách nhiệm về tính chính xác lên cá nhân.) check Online form – Biểu mẫu trực tuyến Ví dụ: You can self-declare your information using the online form. (Bạn có thể tự kê khai thông tin bằng biểu mẫu trực tuyến.) check Administrative procedure – Thủ tục hành chính Ví dụ: Self-declare is part of simplified administrative procedures. (Tự kê khai là một phần của các thủ tục hành chính đơn giản hóa.)