VIETNAMESE

tủ hồ sơ

ENGLISH

file cabinet

  
NOUN

/faɪl ˈkæbənət/

filing cabinet

Tủ hồ sơ là nơi cất các tài liệu liên quan đến việc làm của doanh nghiệp hay cá nhân.

Ví dụ

1.

Cô đi đến tủ hồ sơ phía sau bàn làm việc và lấy ra một tập tài liệu.

She went to the file cabinet behind her desk and took out a folder.

2.

Dữ liệu được giữ trong một tủ hồ sơ có khóa và quá trình xử lý văn bản được thực hiện trên một máy tính cá nhân được bảo vệ bằng mật khẩu.

Data were kept in a locked file cabinet and word processing was on a password-protected personal computer.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tủ hồ sơ:

- drawer (ngăn kéo)

- document (tài liệu)

- furniture (nội thất)

- folder (tập tài liệu)