VIETNAMESE

hồ sơ thương nhân

thông tin doanh nhân

word

ENGLISH

trader profile

  
NOUN

/ˈtreɪdər ˈpraɪfaɪl/

merchant records

Hồ sơ thương nhân là tập hợp thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của một thương nhân.

Ví dụ

1.

Hồ sơ thương nhân cần thiết để cấp phép kinh doanh.

The trader profile is required for licensing purposes.

2.

Cập nhật hồ sơ thương nhân hàng năm.

Update the trader profile annually.

Ghi chú

Từ Trader profile là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mạiquản lý doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Business dossier – Hồ sơ kinh doanh Ví dụ: A trader profile includes key details from a business dossier such as name, tax code, and registration info. (Hồ sơ thương nhân bao gồm các thông tin quan trọng từ hồ sơ kinh doanh như tên, mã số thuế, và thông tin đăng ký.) check Company profile – Hồ sơ doanh nghiệp Ví dụ: The trader profile serves as a formal company profile submitted to trade departments. (Hồ sơ thương nhân là hồ sơ chính thức của doanh nghiệp nộp cho cơ quan quản lý thương mại.) check Enterprise record – Hồ sơ doanh nghiệp Ví dụ: A trader profile must match the information in the registered enterprise record. (Hồ sơ thương nhân phải trùng khớp với thông tin trong hồ sơ doanh nghiệp đã đăng ký.) check Legal trading identity – Tư cách pháp lý thương nhân Ví dụ: The trader profile confirms a business’s legal trading identity in Vietnam. (Hồ sơ thương nhân xác nhận tư cách pháp lý kinh doanh của một doanh nghiệp tại Việt Nam.)