VIETNAMESE

từ ghép

ENGLISH

compound word

  
NOUN

/ˈkɑmpaʊnd wɜrd/

Từ ghép là những từ mà mỗi tiếng tạo nên nó đều có nghĩa.

Ví dụ

1.

"Raincoat" (Áo mưa) là một từ ghép.

"Raincoat" is a compound word.

2.

"Blackboard" (Bảng đen) là một từ ghép.

"Blackboard" is an example of a compound word.

Ghi chú

Từ ghép (Compound word) là loại từ được hình thành (formed) bằng phương thức ghép từ (combining word), tức là ghép các tiếng có nghĩa (with meanings) lại với nhau. Như vậy từ ghép là từ được tạo thành từ hai tiếng có nghĩa trở lên.