VIETNAMESE

Ghép tủy

Thay thế tủy xương

ENGLISH

Bone marrow transplant

  
NOUN

/bəʊn ˈmærəʊ ˌtrænsplænt/

Stem cell therapy

“Ghép tủy” là quá trình thay thế tủy xương bị hỏng bằng tủy khỏe mạnh từ người hiến tặng.

Ví dụ

1.

Ghép tủy điều trị các rối loạn máu.

Bone marrow transplants treat blood disorders.

2.

Anh ấy đã thực hiện ghép tủy thành công.

He underwent a bone marrow transplant successfully.

Ghi chú

Từ Ghép tủy là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và phẫu thuật ghép tạng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stem cell transplantation - Ghép tế bào gốc Ví dụ: Stem cell transplantation is often included in bone marrow transplant procedures. (Ghép tế bào gốc thường được thực hiện trong các thủ thuật ghép tủy xương.) check Hematopoietic stem cells - Tế bào gốc tạo máu Ví dụ: Bone marrow transplants involve the transfer of hematopoietic stem cells. (Ghép tủy xương bao gồm việc chuyển giao các tế bào gốc tạo máu.) check Conditioning regimen - Phác đồ chuẩn bị Ví dụ: Before a bone marrow transplant, patients undergo a conditioning regimen to prepare their body. (Trước khi ghép tủy xương, bệnh nhân trải qua một phác đồ chuẩn bị để sẵn sàng.)