VIETNAMESE

tủ đựng tài liệu

ENGLISH

file cabinet

  
NOUN

/faɪl ˈkæbənət/

Tủ đựng tài liệu là vật dùng để lưu trữ tài liệu, ngoài ra nó còn giúp cất giữ các món đồ có giá trị, các vật kỷ niệm… giúp phòng làm việc gọn gàng, đẹp mắt.

Ví dụ

1.

Cô đi đến tủ đựng tài liệu phía sau bàn làm việc và lấy ra một tập tài liệu.

She went to the filing cabinet behind her desk and took out a folder.

2.

Bạn nên mua một cái ổ khóa cho cái tủ đựng tài liệu nếu bạn định để tài liệu mật vào trong đó.

You should buy a lock for that file cabinet if you are going to put secret papers in it.

Ghi chú

Phân biệt closet, shelf, cabinetwardrobe nè!

- closet: tủ quần áo là một khu vực được xây dựng thành một ngôi nhà để cất giữ đồ đạc

VD: Mine is right here in the closet. - Cái của tôi ở trong tủ đây này.

- shelf: kệ là một vật treo thường, thường nằm trong lòng tủ quần áo

VD: He bought a bowl shelf. - Anh ấy mua một cái kệ để bát đĩa.

- cabinet: tủ là một hộp treo tường để lưu trữ mọi thứ

VD: I'm finding a shoes cabinet. - Tôi đang kiếm mua một cái tủ để dép.

- wardrobe: tủ quần áo thường là một món đồ dùng để đựng quần áo

VD: I'll put them in the wardrobe here. - Tôi sẽ cất chúng vào tủ áo quần ở đây.