VIETNAMESE

tài liệu

tư liệu, dữ liệu

ENGLISH

document

  
NOUN

/ˈdɑkjəmənt/

material, data

Tài liệu là thuật ngữ được sử dụng để chỉ các nguồn thông tin và tài liệu tham khảo trong một lĩnh vực cụ thể. Tài liệu có thể bao gồm sách, bài báo, báo cáo, tạp chí, hướng dẫn, tài liệu học tập, tài liệu nghiên cứu, tài liệu kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn, trang web, tài liệu điện tử và các nguồn thông tin khác.

Ví dụ

1.

Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu giả mạo.

They are charged with using forged documents.

2.

Tài liệu mang con dấu của văn phòng thống đốc.

The document carried the seal of the governor's office.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như reference, document, report, manuscript nha!

- reference (tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo): Where did you find the reference source for this research? (Bạn tìm tài liệu tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?)

- document (tài liệu): They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.)

- report (bài báo cáo): Have you written up that report yet? (Bạn đã viết bài báo cáo đó chưa?)

- manuscript (bản thảo): I only have one copy of the manuscript. (Tôi chỉ có một bản sao của bản thảo này thôi.)