VIETNAMESE

tập tài liệu

tập tài liệu

word

ENGLISH

Document set

  
NOUN

/ˈdɒkjʊmənt sɛt/

information pack

Tập tài liệu là tập hợp các văn bản hoặc thông tin liên quan đến một chủ đề cụ thể.

Ví dụ

1.

Tập tài liệu được chuẩn bị cho hội thảo.

The document set was prepared for the seminar.

2.

Cô ấy xem kỹ tập tài liệu.

She reviewed the document set thoroughly.

Ghi chú

Từ Tập tài liệu là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check File - Tệp tin Ví dụ: A document set can be organized into files for easy access. (Tập tài liệu có thể được sắp xếp thành các tệp để dễ dàng truy cập.) check Folder - Thư mục Ví dụ: A document set can be stored in a physical or digital folder. (Tập tài liệu có thể được lưu trữ trong một thư mục vật lý hoặc kỹ thuật số.) check Record - Hồ sơ Ví dụ: A document set can be part of a larger record or archive. (Tập tài liệu có thể là một phần của hồ sơ hoặc kho lưu trữ lớn hơn.) check Collection - Bộ sưu tập Ví dụ: A document set is a collection of related documents. (Tập tài liệu là một bộ sưu tập các tài liệu liên quan.)