VIETNAMESE

tủ đựng quần áo

ENGLISH

wardrobe

  
NOUN

/ˈwɔrˌdroʊb/

Closet

Tủ đựng quần áo là loại tủ có không gian để treo đựng quần áo.

Ví dụ

1.

Anh ấy treo bộ đồ của mình trong tủ quần áo.

He hung his suit in the wardrobe.

2.

Chiếc tủ đựng quần áo lớn chiếm một góc của gian phòng.

The big wardrobe occupies a corner of the room.

Ghi chú

Phân biệt closet, shelf, cabinetwardrobe nè!

- closet: tủ quần áo là một khu vực được xây dựng thành một ngôi nhà để cất giữ đồ đạc

VD: Mine is right here in the closet. - Cái của tôi ở trong tủ đây này.

- shelf: kệ là một vật treo thường, thường nằm trong lòng tủ quần áo

VD: He bought a bowl shelf. - Anh ấy mua một cái kệ để bát đĩa.

- cabinet: tủ là một hộp treo tường để lưu trữ mọi thứ

VD: I'm finding a shoes cabinet. - Tôi đang kiếm mua một cái tủ để dép.

- wardrobe: tủ quần áo thường là một món đồ dùng để đựng quần áo

VD: I'll put them in the wardrobe here. - Tôi sẽ cất chúng vào tủ áo quần ở đây.