VIETNAMESE

áo quần

trang phục, y phục, đồ mặc

ENGLISH

clothes

  
NOUN

/kləʊðz/

Áo quần là một sản phẩm hoặc một bộ sản phẩm, nhằm che phủ và bảo vệ cơ thể con người.

Ví dụ

1.

Họ mặc áo quần do nhà chức trách cung cấp.

They were dressed in clothes provided by the authorities.

2.

Chỉ cần cô có cái ăn, áo quần để mặc và chỗ nào để ngủ, thì cô không coi mình là người nghèo.

As long as she had something to eat, clothes to wear and somewhere to sleep, she did not consider herself to be poor.

Ghi chú

Cùng học một số collocations liên quan đến phong cách áo quần nhé:

- change your clothes: thay quần áo

- be dressed in … clothes: mặc quần áo như thế nào đó

- put your clothes on: mặc quần áo vào

- take off/remove your clothes: cởi bỏ quần áo

- dry one's clothes: phơi quần áo

- iron one's clothes: ủi quần áo