VIETNAMESE
tủ điện trung thế
tủ trung thế, bảng điều khiển trung thế
ENGLISH
medium voltage switchgear
/ˈmiːdiəm ˈvɒltɪʤ ˈswɪʧˌɡɪər/
MV cabinet, distribution switchgear
“Tủ điện trung thế” là thiết bị chứa các linh kiện điều khiển và bảo vệ cho hệ thống điện trung thế.
Ví dụ
1.
Tủ điện trung thế đảm bảo hoạt động an toàn trong phân phối điện.
The medium voltage switchgear ensures safe operation in power distribution.
2.
Tủ điện trung thế này được thiết kế để xử lý điện áp từ 1kV đến 35kV.
This switchgear is designed to handle voltages between 1kV and 35kV.
Ghi chú
Từ tủ điện trung thế là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
MV Panel – Tủ trung thế
Ví dụ:
The MV panel provides protection and control for power distribution.
(Tủ trung thế cung cấp bảo vệ và kiểm soát phân phối điện.)
Medium Voltage Cabinet – Tủ điện trung thế
Ví dụ:
The medium voltage cabinet ensures efficient energy management.
(Tủ điện trung thế đảm bảo quản lý năng lượng hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết