VIETNAMESE
tứ diện
ENGLISH
tetrahedron
/ˌtɛtrəˈhiːdrən/
Tứ diện là một khối đa diện có bốn mặt tam giác.
Ví dụ
1.
Tứ diện có bốn mặt tam giác.
A tetrahedron has four triangular faces.
2.
Họ đã xây dựng một mô hình tứ diện.
They constructed a model of a tetrahedron.
Ghi chú
Từ tứ diện là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Polyhedron - Đa diện
Ví dụ:
A polyhedron has multiple faces, edges, and vertices.
(Một đa diện có nhiều mặt, cạnh và đỉnh.)
Pyramid - Hình chóp
Ví dụ:
A pyramid is a type of polyhedron with a polygonal base.
(Hình chóp là một loại đa diện với đáy đa giác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết