VIETNAMESE

tủ đầu giường

ENGLISH

nightstand

  
NOUN

/ˈnaɪtˌstænd/

night-table

Tủ đầu giường là tủ có chức năng chính là để lưu trữ các món đồ có kích thước nhỏ như: điện thoại, đèn ngủ, đồng hồ...

Ví dụ

1.

Tủ đầu giường là một chiếc bàn nhỏ được kê ở cạnh giường.

Nightstand is a small table that is kept at the side of a bed.

2.

Ti-vi được đặt ở góc phòng, còn cái đài thì ở tủ đầu giường.

The TV is across the room in the corner, and you can find the radio on the nightstand by the bed.

Ghi chú

Stand còn mang những nghĩa sau nè!

- sự đứng yên, trạng thái không di chuyển: I come to a stand - Tôi đã đến chỗ bế tắc.

- vị trí đứng: he took his stand near the window. - anh ấy đứng gần cửa sổ

- sự chống cự: we try to make a stand against the enemy. - chúng tôi cố gắng chống cự lại quân địch

- lập trường, quan điểm: I still maintain my stand - Tôi vẫn giữ vững lập trường của mình.