VIETNAMESE

Tự chủ đại học

Sự tự quản lý, Quyền tự chủ trường học

word

ENGLISH

University Autonomy

  
NOUN

/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti ɔːˈtɒnəmi/

Institutional Independence, Higher Ed Freedom

“Tự chủ đại học” là khả năng của các trường đại học trong việc tự quản lý và quyết định các hoạt động của mình.

Ví dụ

1.

Tự chủ đại học cho phép các tổ chức quản lý công việc học thuật và tài chính của mình một cách độc lập.

University autonomy allows institutions to manage their academic and financial affairs independently.

2.

Các chính sách thúc đẩy tự chủ đại học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục đại học.

Policies promoting university autonomy aim to improve higher education quality.

Ghi chú

University Autonomy là một từ vựng thuộc giáo dục và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Institutional Freedom – Tự do tổ chức Ví dụ: University autonomy ensures institutional freedom in decision-making. (Tự chủ đại học đảm bảo tự do tổ chức trong việc ra quyết định.) check Academic Self-Governance – Tự quản lý học thuật Ví dụ: Autonomy promotes academic self-governance for universities. (Tự chủ thúc đẩy sự tự quản lý học thuật cho các trường đại học.) check Policy-Making Authority – Thẩm quyền xây dựng chính sách Ví dụ: University autonomy grants institutions authority in policy-making. (Tự chủ đại học trao quyền cho các tổ chức trong việc xây dựng chính sách.) check Financial Control – Kiểm soát tài chính Ví dụ: University autonomy allows for financial control over budgets and expenditures. (Tự chủ đại học cho phép kiểm soát tài chính đối với ngân sách và chi tiêu.)